So sánh bảng giá tấm alu Acorest với tấm alu TrieuChen với sự giống và khác nhau về giá bán trên cả chủng loại hàng trong nhà và ngoài trời. Tấm alu hay còn được gọi là tấm ốp hợp kim nhôm nhựa aluminium với ứng dụng rất phổ biến trong lĩnh vực ốp mặt dựng bảng quảng cáo, ốp vách nội thất và các công trình xây dựng. Tấm nhôm alu có cấu tạo lõi nhựa composite với hai bề mặt là lớp hợp kim nhôm nên có độ bền rất cao.
Bảng báo giá tấm alu Alcorest PET hàng trong nhà
STT | Độ dày tấm | Độ dày nhôm | Giá bán (vnđ/tấm) | Ghi chú |
1 | 2mm | 0.06mm | 276.000 | Kích thước: 1220x2440mm EV2001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) EV2002 màu trắng sứ (pure white) EV2003 màu trắng sữa (matt white) EV2004 màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze) EV2005 màu vàng nhũ (golden) EV2006 xanh ngọc (jade silver) EV2007 xanh tím (dark blue) EV2008 xanh coban (telecom blue) EV2009 xanh nước biển (cambridge blue) EV2010 màu đỏ (red) EV2011 màu cam (orange) EV2012 màu vàng (yellow) EV2014 xanh bưu điện (post green) EV2015 xanh viettel (finland green) EV2016 màu đen (black) EV2017 màu xám (munirus) EV2018 xanh lá cây (grass green) EV2019 màu hồng (rose red) EV2020 nâu cà phê (coffee bronze) |
2 | 3mm | 347.000 | ||
3 | 4mm | 433.000 | ||
4 | 2mm | 0.10mm | 395.000 | |
5 | 3mm | 450.000 | ||
6 | 4mm | 540.000 | ||
7 | 3mm | 0.15mm | 567.000 | |
8 | 4mm | 660.000 | ||
9 | 5mm | 770.000 | ||
10 | 3mm | 0.18mm | 623.000 | |
11 | 4mm | 710.000 | ||
12 | 5mm | 805.000 | ||
13 | 6mm | 915.000 | ||
14 | 3mm | 0.21mm | 770.000 | |
15 | 4mm | 880.000 | ||
16 | 5mm | 1.000.000 |
Bảng giá tấm alu Alcorest PVDF hàng ngoài trời
STT | Độ dày tấm | Độ dày nhôm | Giá bán (vnđ/tấm) | Ghi chú |
1 | 3mm | 0.21mm | 870.000 | Kích thước: 1220x2440mm EV3001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) EV3002 màu trắng sứ (pure white) EV3003 màu trắng sữa (matt white) EV3005 màu vàng nhũ (golden) EV3006 xanh ngọc (jade silver) EV3007 xanh tím (dark blue) EV3008 xanh coban (telecom blue) EV3010 màu đỏ (red) EV3012 màu vàng (yellow) EV3015 xanh viettel (finland green) EV3016 màu đen (black) EV3017 màu xám (munirus) EV3035 xanh lá cây (grass green) EV3038 màu hồng (rose red) |
2 | 4mm | 950.000 | ||
3 | 5mm | 1.060.000 | ||
4 | 6mm | 1.240.000 | ||
5 | 3mm | 0.30mm | 1.160.000 | |
6 | 4mm | 1.230.000 | ||
7 | 5mm | 1.345.000 | ||
8 | 6mm | 1.510.000 | ||
9 | 4mm | 0.40mm | 1.535.000 | |
10 | 5mm | 1.620.000 | ||
11 | 6mm | 1.770.000 | ||
12 | 4mm | 0.50mm | 1.760.000 | |
13 | 5mm | 1.870.000 | ||
14 | 6mm | 2.050.000 |
Bảng giá tấm nhôm alu TrieuChen
STT |
MÃ SẢN PHẨM
|
KT : 1.220 mm x 2.440 mm |
Giá Niêm yết
|
|
Độ Dày nhôm | Độ Dày Tấm | (vnđ/tấm) | ||
1 | Tấm alu Vân gỗ ( VG 300 – 301 ) | 0.06 | 3mm | 375,000 |
2 |
PE – Trang trí nội Thất
|
0.06 | 3mm | 350,000 |
3 |
0.08
|
3mm | 436,000 | |
4 | 4mm | 488,000 | ||
5 |
0.1
|
3mm | 466,000 | |
6 | 4mm | 519,000 | ||
7 |
0.12
|
3mm | 519,000 | |
8 | 4mm | 573,000 | ||
9 |
Nhôm mặt xước, nhám
SH – GH – BH – AS |
0.12
|
3mm | 556,000 |
10 | 4mm | 610,000 | ||
11 |
Tấm aluminium Nhôm kiếng Inox
MR : 000 – 002 – 004 |
0.2
|
3mm | 1,025,000 |
12 | 4mm | 1,127,000 | ||
13 |
0.3
|
3mm | 1,195,000 | |
14 | 4mm | 1,300,000 | ||
15 |
Tấm alu SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super Polyester |
0.12
|
3mm | 634,000 |
16 | 4mm | 713,000 | ||
17 |
SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 |
0.12
|
3mm | 650,000 |
18 | 4mm | 713,000 | ||
19 |
SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 |
0.12
|
3mm | 685,000 |
20 | 4mm | 745,000 | ||
21 |
SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super Polyester |
0.2
|
3mm | 760,000 |
22 | 4mm | 840,000 | ||
23 |
Tấm alu SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super màu Metalic 103 – 313 – 309 – 326 – 807 – 837 – 811 |
0.2
|
3mm | 790,000 |
24 | 4mm | 870,000 | ||
25 |
Tấm alu SP – Trang trí ngoại thất
Sơn Super Polyester ( màu đặc biệt ) 304 – 306 – 336 – 350 – 328 – 332 – 999 |
0.2
|
3mm | 850,000 |
26 | 4mm | 930,000 | ||
27 |
0.3
|
3mm | 1,140,000 | |
28 | 4mm | 1,220,000 | ||
29 |
PVDF – Ngoại thất sơn 2 lớp
Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 210 – 180 – 313 – 170 – 330 053 – 380 – 190 – 103 – 837 |
0.2
|
3mm | 873,000 |
30 | 4mm | 955,000 | ||
31 | 5mm | 1,038,000 | ||
32 |
0.3
|
3mm | 1,133,000 | |
33 | 4mm | 1,216,000 | ||
34 | 5mm | 1,300,000 | ||
35 |
0.4
|
4mm | 1,490,000 | |
36 | 5mm | 1,573,000 | ||
37 |
0.5
|
4mm | 1,820,000 | |
38 | 5mm | 1,905,000 | ||
39 |
Tấm alu PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp
Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 817 – 819 |
0.2
|
3mm | 986,000 |
40 | 4mm | 1,069,000 | ||
41 | 5mm | 1,186,000 | ||
42 |
0.3
|
3mm | 1,273,000 | |
43 | 4mm | 1,360,000 | ||
44 | 5mm | 1,445,000 | ||
45 |
Tấm alu PVDF – Ngoại thất sơn 3 lớp
Sơn PVDF – Kynar 500 PVDF : 825 – 827 – 829 – 831 – 999 |
0.2
|
3mm | 1,156,000 |
46 | 4mm | 1,240,000 | ||
47 |
0.3
|
3mm | 1,392,000 | |
48 | 4mm | 1,477,000 | ||
49 | 5mm | 1,562,000 |
Ứng dụng của tấm nhôm alu
- Ốp mặt dựng bảng hiệu quảng cáo
- Tấm nhôm aluminium ốp mặt tiền tòa nhà cao tầng
- Làm chữ nổi logo hộp 3D nhà máy
- Làm vách ngăn nội thất nhà ở, văn phòng
- Trang trí showroom gian hàng hội chợ triển lãm
- Làm tấm lót bề mặt bàn, tủ bếp, nhà tắm
- Thiết kế phòng karaoke, quán bar vũ trường
- Ốp trần nhà cách âm trang trí cửa hàng, phòng tiếp khách, quầy lễ tân,…
Cấu tạo của tấm nhôm aluminium
Tấm alu có cấu tạo không giống với hầu hết các vật liệu nhựa nội thất khác, có thể vì thế mà tấm nhôm alu được gọi là tấm ốp nhôm chứ ít khi được gọi là nhựa dù thành phần cấu tạo nên tấm chủ yếu là nhựa. Tấm được đúc với ba lớp gồm lớp lõi ở giữa là nhựa composite và hai lớp phù nhôm ngoài hai mặt tấm. Trên một bề mặt nhôm lại có thêm một lớp phủ sơn thường là PET đối với hàng trong nhà và PVDF đối với alu ngoài trời. Bạn có thể xem hình ảnh cấu tạo tấm alu bên dưới.
Giá bán các thương hiệu tấm aluminium khác
Hiện tại giá nhôm trên thị trường thay đổi khá nhanh nên việc báo giá chính xác của một số mặt hàng tấm ốp nhôm aluminium khách vui lòng liên hệ trực tiếp với LEVU Việt Nam qua zalo để nhận bảng báo giá mới nhất và chính xác nhất.
Ngoài các thương hiệu Alcorest và TrieuChen trên bảng giá chúng tôi cũng có cung cấp các thương hiệu nhôm alu tấm khác như Albest, Hà Linh, alu Lion, alu Star, tấm alu TAC, tấm alu cao cấp của Hàn Quốc Alcotop, alu Indonesia Alcolite, tấm alu phủ nano chống cháy,….
Sản phẩm tấm alu thuộc nhóm vật liệu ốp lát công trình hàng đầu hiện nay và rất dễ để bạn có thể nhìn thấy ở những tòa nhà cao tầng lớn trong trung tâm tphcm cũng được ốp bề mặt hợp kim nhôm aluminium vừa sang trọng vừa bền bỉ. Bảng so sánh giá tấm ốp nhôm aluminium trên đây từ hai thương hiệu sản xuất alu hàng đầu ở Việt Nam gồm Alcorest của công ty nhôm Việt Dũng và thương hiệu TrieuChen của công ty Triều Chen.